Ford Everest Nghệ An được công ty Công ty TNHH Ô Tô Trung Đô – đại lý bán xe FORD Ranger tại Ford Vinh Nghệ An. Otofordvinh.com là website chính thức của công ty. Nhằm mang lại những thông tin sản phẩm xe ford. Hiện nay Công ty cung cấp Ford Ford Everest với các phiên bản như: Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4. Everest Sport 2.0L AT 4×2. Everest Ambiente 2.0L AT 4×2. Liên hệ📞 Hotline: 0944215777 – 0976063449– Nguyễn Xuân Lê.
ford everest VINH nghệ an phiên bản Titanium Thế Hệ Mới
Giá niêm yết từ
1.299 triệu đồng
Động cơ
2.0L,2.0L Bi-Turbo
Kiểu Dáng Thân Xe
SUV

Nâng Tầm Thiết Kế
Phần đầu xe Everest Titanium+ đặc biệt nổi bật với lưới tản nhiệt dạng lưới mạ crôm kết hợp cùng cụm đèn LED hình chữ C mang đậm đặc trưng thiết kế toàn cầu của Ford. Các điểm nhấn mạ crôm trên gương, tay nắm cửa, bậc lên xuống hai bên xe tạo nên vẻ cứng cáp nhưng vẫn vô cùng sang trọng cho chiếc xe.

Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại
Mâm xe hợp kim lớn 20 inch đa chấu đươc hoàn thiện tỉ mỉ, tôn thêm vẻ bề thế, cơ bắp và linh hoạt cho Titanium+. Các điểm nhấn mạ chrôm trên tấm chắn bùn giúp gắn kết bánh xe với phần thân trên.

Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 12 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.

Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện
Nội thất màu đen gỗ mun và nâu hạt dẻ tùy chọn, ghế bọc da sang trọng, êm ái với cấu tạo lỗ đệm thông khí. Các chi tiết trên xe bằng kim loại được mài và đánh bóng bề mặt để tạo cảm giác sang trọng mỗi khi bạn chạm tay. Cửa số trời Toàn cảnh mở rộng tầm nhìn của bạn và mang đến không gian mở phóng khoáng.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km)
Loại xe | Chu trình tổ hợp | Chu trình đô thị cơ bản | Chu trình đô thị phụ |
---|---|---|---|
FORD EVEREST 2.0L ST5 10AT 4X4 TITA+ | 8,43 | 10,09 | 7,45 |
FORD EVEREST 2.0L ST5 6AT 2WD TITA | 8,2 | 10,5 | 6,8 |
Xem màu xe ngoại thất
06 MÀU XE






ford everest VINH nghệ an BẢN Sport Thế Hệ Mới
Giá niêm yết từ
1.178 triệu đồng
Động cơ
2.0L
Kiểu Dáng Thân Xe
SUV

Thiết kế đen táo bạo
Lưới tản nhiệt, tấm che gầm và ốp bậc lên xuống đều được sơn đen mang đến cho Sport vẻ ngoài ấn tượng và đậm chất thể thao. Chữ ‘EVEREST’ được sơn đen nổi bật trên nắp ca-pô tạo nên nét đặc trưng cho chiếc xe.

Mâm Xe Hợp kim Đen bóng
Mâm xe hợp kim 20 inch đen bóng vừa tôn thêm dáng vẻ thể thao cho Everest Sport, vừa kết hợp hoàn hảo với các điểm nhấn màu đen phía trước và sau xe.

Bảng Điều khiển Kỹ thuật số Cao cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình giải trí cảm ứng LCD 10,1 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.

Nội thất đen sang trọng
Nội thất màu đen gỗ mun sang trọng kết hợp cùng các chi tiết kim loại sáng bóng tạo nên nét tương phản nổi bật bên trong Everest Sport. Ghế đệm êm ái với logo ‘SPORT’ đặc trưng cho bạn cảm giác thoải mái tối đa trên mọi hành trình.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km)
Loại xe | Chu trình tổ hợp | Chu trình đô thị cơ bản | Chu trình đô thị phụ |
---|---|---|---|
FORD EVEREST 2.0L ST5 6AT 2WD SPORT | 8,56 | 11,08 | 7,09 |
Xem màu xe ngoại thất
06 MÀU XE







ford everest VINH nghệ an ambiente Thế Hệ Mới
Giá niêm yết từ
1.099 triệu đồng
Động cơ
2.0L
Kiểu Dáng Thân Xe
SUV

Lưới Tản nhiệt Đặc trưng
Một thanh đơn nằm ngang chắc chắn tạo nên dáng vẻ hầm hố cho phiên bản Ambiente. Điểm nhấn cho tấm lưới tản nhiệt thiết kế mới chính là cụm đèn LED hình chữ C, mang phong đặc trưng của ‘Built Ford Tough’.

Mâm xe Hợp kim 18 inch
Mâm xe hợp kim 18 inch màu đen bạc ánh kim làm tôn lên vẻ tự tin và chắc chắn cho Everest Ambiente.

Bảng Điều khiển Kỹ thuật số Cao cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 10,1 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.
.

Nâng tầm Tiện nghi
Thiết kế ghế ngồi hoàn toàn mới với lớp đệm và mút xốp thế hệ mới giúp tối ưu sự thoải mái. Chất liệu và độ hoàn thiện thế hệ mới giúp nâng tầm toàn bộ không gian khoang lái của Ambiente. Hệ thống treo được tinh chỉnh mang đến trải nghiệm lái tốt hơn trên cả đường bằng và đường off-road.
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km)
Loại xe | Chu trình tổ hợp | Chu trình đô thị cơ bản | Chu trình đô thị phụ |
---|---|---|---|
FORD EVEREST 2.0L ST5 6AT 2WD AMBIENTE | 8,51 | 10,8 | 7,17 |
06 MÀU XE






Ưu nhược điểm Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Ford Everest 2022 – 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản: Ambiente 2.0L AT 4×2, Sport 2.0L AT 4×2, Titanium 2.0L AT 4×2 và Titanium Plus 2.0L AT 4×4.
1. Ưu điểm Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
- Thân hình vạm vỡ hơn
- Thiết kế hiện đại, sang trọng hơn
- Nội thất rộng rãi, tiện nghi cao
- Động cơ mạnh mẽ bật nhất phân khúc
- Công nghệ an toàn – hỗ trợ lái dẫn đầu phân khúc
- Cách âm có sự cải thiện
2. Nhược điểm Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
- Chưa có lẫy chuyển số
- Giá bán khá cao, nhất là bản động cơ Bi-Turbo
- Thân xe to làm cồng kềnh hơn khi đi phố
- Chi phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng hơi cao
- Độ tin cậy bị ảnh hưởng sau những ồn ào về lỗi ở thế hệ cũ
Kích thước Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Sang thế hệ mới, Ford Everest dài hơn 22 mm, rộng hơn 63 mm, cao hơn 5 mm. Chiều dài cơ sở tăng 50 mm. Khoảng sáng gầm xe giữ nguyên. So sánh với đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Toyota Fortuner (4.795 x 1.855 x 1.835 mm), Ford Everest vượt trội hơn về mọi thông số kích thước, đặc biệt là trục cơ sở.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Kích thước Everest | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Đánh giá ngoại thất Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Một trong những yếu tố tạo nên sự thành công của Ford Everest chính là thiết kế. Ở thế hệ mới, Ford Everest 2022 – 2023 vẫn sở hữu một diện mạo mang đậm “chất Mỹ” đặc trưng nhưng đồ sộ, uy mãnh hơn. Những đường nét trơn tru, phẳng phiu, tròn trịa đã đổi mới sang góc cạnh, gân guốc và nam tính.
Ở thế hệ mới, Ford Everest 2022 – 2023 đồ sộ, uy mãnh hơn
Thiết kế Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Đầu xe Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Đầu xe Ford Everest 2022 – 2023 được tái thiết kế hoàn toàn mới, trông vuông vắn, hầm hố và cứng cáp hơn hẳn bản cũ. Ca-lăng mở to, thậm chí còn ăn sâu vào cụm đèn hai bên bằng một thanh chrome khoét rãnh đâm ngang ngay chính diện. Mặt lưới bên trong vẫn giữ hoạ tiết tổ ong nhưng chuyển sang kích thước lớn hơn.
Đầu xe Ford Everest 2022 – 2023 được tái thiết kế hoàn toàn mới, trông vuông vắn, hầm hố và cứng cáp hơn hẳn bản cũ
Ca-lăng Everest 2022 – 2023 mở to, ăn sâu vào cụm đèn hai bên
Cụm đèn được tạo hình chữ C độc đáo bọc hai góc đầu xe. Chạy viền ngoài là dải LED định vị Cả 4 phiên bản Ford Everest 2022 – 2023 đều sử dụng đèn LED, tích hợp tính năng tự động bật đèn.
Cả 4 phiên bản Ford Everest 2022 – 2023 đều sử dụng đèn LED
Riêng phiên bản Everest Titanium Plus được Ford ưu ái trang bị cụm đèn pha hiện đại nhất với công nghệ LED Matrix, còn được gọi là đèn LED ma trận. Ở công nghệ này, đèn có khả năng tự chiếu sáng theo vùng, từ đó hỗ trợ chiếu góc khi đánh lái. Ngoài ra, đèn xe trên Everest Titanium Plus còn có thêm tính năng cân bằng góc chiếu tự động.
Ở phần dưới, Ford Everest 2022 – 2023 được trang bị cụm đèn sương mù dạng LED. Hốc gió mở rộng và kết hợp cản trước to dày trông rất cơ bắp.
Hốc gió Ford Everest 2022 – 2023 mở rộng và kết hợp cản trước to dày trông rất cơ bắp
Thân xe Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Với việc gia tăng kích thước, nhất là chiều dài và trục cơ sở, thân hình Ford Everest 2022 – 2023 “đô con” hơn hẳn bản tiền nhiệm. Toàn bộ khung cửa sổ cạnh dưới, tay nắm cửa, bệ bước chân đều mạ chrome bóng loáng, tăng thêm phần sang trọng. Gương chiếu hậu được tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ.
Thân hình Ford Everest 2022 – 2023 “đô con” hơn hẳn bản tiền nhiệm
Gương chiếu hậu Ford Everest 2022 – 2023 được tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẽ
Bệ bước chân Ford Everest 2022 – 2023 mạ chrome bóng loáng
Về phần “dàn chân” bên dưới, Ford Everest thế hệ mới được trang bị lốp dày 255 mm, mỏng hơn bản cũ là 265 mm. Phần lazang vẫn giữ kiểu 6 chấu, kích thước 20 inch (riêng bản tiêu chuẩn 18 inch). Nhưng về mặt thiết kế thì thay đổi, các chấu trông lạ mắt và trẻ trung hơn.
Ford Everest 2022 – 2023 dùng mâm 20 inch
Đuôi xe Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Từ khi ra mắt cho đến phiên bản gần đây nhất, phần đuôi Ford Everest hầu như luôn giữ nguyên kiểu dáng. Do đó, không ngoa khi đánh giá Ford Everest 2022 – 2023 sở hữu phần đuôi khác biệt hoàn toàn, thật sự rất đẹp, đánh dấu cho một thế hệ mới.
Ford Everest 2022 – 2023 sở hữu phần đuôi khác biệt hoàn toàn, thật sự rất đẹp
Tương tự phần đầu, đuôi xe Ford Everest 2022 – 2023 đã lột bỏ triệt để form dáng bo tròn, đầy đặn thiếu điểm nhất để khoác lên phong thái nam tính, cao cấp, sang trọng, phảng phất bóng dáng “đàn anh” Ford Explorer.
Một điểm sáng nổi bật không thể bỏ qua đó là cụm đèn hậu full LED. Đèn được tạo hình theo chữ L đặt ngang, đồ hoạ bên trong chia khối nhỏ đẹp mắt. Hai cụm đèn kết nối liền mạch với nhau qua dòng chữ “EVEREST” mạ chrome nằm giữa. Một điều đặc biệt là dòng chữ này lại được thiết kế chìm trong một lớp nhựa bóng.
Cụm đèn hậu Ford Everest 2022 – 2023 full LED, đồ hoạ bên trong chia khối nhỏ đẹp mắt
Màu xe Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Ford Everest có 7 màu bao gồm: nâu Eqiunox, bạc, xanh dương, xám Meteor, trắng tuyết, đen, đỏ cam.
Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023 màu đỏ cam
Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023 màu xanh dương
Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023 màu nâu Eqiunox
Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023 màu trắng tuyết
Ford Everest Nghệ An phiên bản 2022 – 2023 màu xám Meteor
Trang bị ngoại thất ford everest Vinh Nghệ An
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Ngoại thất Everest | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ 4×4 |
Đèn phía trước | LED | LED | LED | LED Matrix |
Đèn tự động bật | Có | Có | Có | Có |
Đèn chiếu góc | Không | Không | Không | Có |
Chỉnh đèn pha/cốt | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Đèn sau | LED | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Chỉnh điệnGập điện
Đèn báo rẽ |
Mâm | 18 inch | 20 inch | 20 inch | 20 inch |
Đánh giá nội thất Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Thiết kế chung
Nội thất Ford Everest 2022 – 2023 “lột xác” chuyển sang một mô hình khác biệt hoàn toàn so với trước. Các chi tiết tinh giản, hiện đại và mang chất “tương lai” hơn. Bảng taplo và ốp cửa có nhiều chi tiết bọc da, ốp vân gỗ kết hợp mạ bạc sang trọng. Tuy nhiên phần nhựa vẫn còn chiếm “dung lượng” khá nhiều trong tổng thể.
Nội thất Ford Everest 2022 – 2023 “lột xác” tinh giản, hiện đại và mang chất “tương lai” hơn
Bảng taplo Ford Everest 2022 – 2023
Ốp cửa Ford Everest 2022 – 2023
Ghế ngồi và khoang hành lý Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Nhờ kích thước tinh chỉnh, không gian Ford Everest 2022 – 2023 rộng rãi hơn so với bản tiền nhiệm. Tuy nhiên mức độ chênh lệch thực tế cũng không quá đáng kể. Toàn bộ ghế ngồi xe được bọc bằng chất liệu da kết hợp vinyl.
Ghế trước được thiết vừa người, khoảng trống chỗ để chân và đầu gối thoải mái, không bị gò bó. Theo hãng Ford chia sẻ, thiết kế ghế mới êm hơn, ôm hơn để mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng. Nếu ở phiên bản cũ, chỉnh điện hàng ghế trước giảm chỉ còn 6 hướng thì sang bản mới này đã tăng lên 8 hướng. Nhưng hơi tiếc, nếu có thêm tính năng làm mát ghế thì sẽ càng lý tưởng hơn.
Hàng ghế trước Ford Everest 2022 – 2023 trang bị chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ hai, vừa mở cửa là nhìn thấy ngay không gian khá rộng rãi, tựa đầu đầy đủ ở cả 3 vị trí. Khoảng trống để chân thoáng. Vì vậy, nếu đi đường dài thì cũng không quá gò bó.
Hàng ghế thứ hai Ford Everest 2022 – 2023 khá rộng rãi
Đối với hàng ghế thứ ba, Ford chỉ trang bị gập điện ở phiên bản Titanium Plus. Tuy độ ngã lưng ghế được cải thiện nhưng chưa đáng kể. Không gian hàng ghế này vẫn tương đối chật. Nếu đẩy hàng ghế thứ hai hết cỡ về phía sau thì chỗ để chân của hàng ghế thứ ba khá hẹp. Khoảng trần cũng không quá thoáng. Vị trí này nếu đi đường dài sẽ phù hợp hơn với người cao tầm dưới 1,7 m.
Khu vực khoang hành lý Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Khoang hành lý Ford Everest 2022 – 2023 được thiết kế các hộc chưa đồ giúp tối ưu hóa diện tích, tạo nên sự gọn gàng, tiện lợi. Nhưng nếu bật hết cả 3 hàng ghế thì khoang hành lý sẽ hơi nhỏ. Khi cần thiết có thể gập hàng ghế thứ ba hay thứ hai xuống để tăng thêm diện tích.
Khoang hành lý Ford Everest 2022 – 2023
Các hàng ghế Ford Everest 2022 – 2023 có thể gập linh hoạt để tăng diện tích chứa đồ
Khu vực lái Ford Everest thế hệ mới có nhiều sự thay đổi. Vô lăng 3 chấu tinh chỉnh đôi chút về kiểu dáng. Người dùng có thể điều chỉnh vô lăng ra/vào. Đây là một điểm sáng trên Everest mới, tính năng chưa từng xuất hiện trước đó. Các phím chức năng được sắp xếp lại gọn gàng và khoa học hơn.
Khu vực lái Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Vô lăng 3 chấu trên Ford Everest 2022 – 2023 tinh chỉnh đôi chút về kiểu dáng
Phím chức năng trên Ford Everest 2022 – 2023
Cụm đồng hồ Ford Everest 2022 – 2023 hút mắt hơn. Bởi tất cả phiên bản đều được nâng cấp lên kỹ thuật số, hiển thị trên màn hình 8 inch. Riêng phiên bản Everest Titanium Plus kích thước “khủng” lên đến 12 inch.
Cụm đồng hồ Ford Everest 2022 – 2023 hút mắt hơn
Ford Everest vẫn giữ gần như đầy đủ các trang bị hỗ trợ lái cần thiết như: chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm, hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control, phanh tay điện tử… Đặc biệt, bản Titanium Plus có cả hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control.
Ford Everest vẫn giữ gần như đầy đủ các trang bị hỗ trợ lái cần thiết
Tuy nhiên, một điều đáng tiếc là khi về Việt Nam, Ford Everest 2022 – 2023 vẫn không được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng. Trong khi đối thủ cạnh tranh trực tiếp là Toyota Fortuner đã có từ lâu.
Tiện nghi Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Một điểm mới mẻ mà dễ dàng thấy ngay là màn hình trung tâm trên Ford Everest 2022 – 2023 đã chuyển từ nằm ngang sang đặt dọc. Ngoài ra, kích thước cũng lớn hơn trước. Các phiên bản Everest Ambiente và Sport dùng màn hình 10 inch. Còn hai phiên bản Titanium và Titanium Plus cao cấp hơn với 12 inch. Tất cả đều được tích hợp công nghệ giải trí SYNC®.
Màn hình trung tâm trên Ford Everest 2022 – 2023 đã chuyển từ nằm ngang sang đặt dọc
Xe hỗ trợ đầy đủ kết nối cần thiết như AM/FM, MP3, USB, Bluetooth… Thế nhưng về âm thanh, thay vì các bản Titanium cũ trước đây được trang bị 10 loa thì nay ở cả 4 bản mới đều chỉ có 8 loa.
Ford Everest 2022 – 2023 sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió riêng cho cho các hàng ghế sau. Cả 4 phiên bản đều trang bị cửa kính chỉnh điện 1 chạm ở ghế lái. Khi mở cửa xe, dễ dàng nhận thấy thêm điểm mới là phần tay nắm cửa tích hợp 1 chạm hiện đại. Xe có một số trang bị khác như: cửa sổ trời, cốp điện thông minh…
Ford Everest 2022 – 2023 bố trí nhiều cổng sạc cho hàng ghế sau
Trang bị nội thất Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Nội thất Everest | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ 4×4 |
Vô lăng | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Màn hình đa thông tin | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 12 inch |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Tự động |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Auto Hold | Có | Có | Có | Có |
Ghế | Da + Vinyl | Da + Vinyl | Da + Vinyl | Da + Vinyl |
Ghế lái chỉnh điện | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế thứ 3 | Gập cơ | Gập cơ | Gập cơ | Gập điện |
Điều hoà tự động | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10 inch | 10 inch | 12 inch | 12 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Cửa kính 1 chạm ghế lái | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Ford Everest 2022 – 2023 có 2 tùy chọn động cơ:
- Động cơ Diesel Single Turbo 0L sản sinh công suất cực đại 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, hệ thống dẫu động 1 cầu.
- Động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L sản sinh công suất cực đại 209.8 mã lực tại 3.750 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 10 cấp, hệ thống dẫn động 4 bánh bán thời gian.
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Thông số kỹ thuật Everest | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ 4×4 |
Động cơ | 2.0L Diesel Single Turbo | 2.0L Diesel Single Turbo | 2.0L Diesel Single Turbo | 2.0L Diesel Bi-Turbo |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 | 209.8/3.750 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500/1.750 – 2.000 | 500/1.750 – 2.000 | 500/1.750 – 2.000 | 500/1.750 – 2.000 |
Hộp số tự động | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 10 AT |
Dẫn động | 4×2 | 4×2 | 4×2 | 4×4 |
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn, thanh ổn định liên kết kiểu Watti Linkage | |||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | 80 | 80 | 80 |
Đánh giá an toàn Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Hệ thống an toàn luôn là một trong các điểm mạnh của Ford Everest 2022 – 2023. Sang thế hệ mới, mẫu xe tiếp tục khẳng định vị thế của mình bằng hàng loạt công nghệ đắt giá như: hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động, kiểm soát đỗ đèo, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường… Riêng phiên bản Everest Titanium Plus được trang bị cả camera 360 độ.
Phiên bản Everest Titanium Plus được trang bị cả camera 360 độ
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Everest | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ 4×4 |
Túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù, xe cắt ngang | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Không | Không | Có |
Kiểm soát áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến | Sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau |
Camera lùi | Có | Có | Có | Camera 360º |
Đánh giá vận hành Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Động cơ Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Về sức mạnh động cơ, như thường lệ Ford Everest chưa bao giờ khiến người dùng phải lo ngại. Mặc dù sở hữu thân hình đồ sộ, song với khối động cơ Single Turbo 2.0L, đặc biệt là Bi-Turbo 2.0L thì Ford Everest vẫn tiến lên một cách đầy uy dũng.
Tuy nhiên, do sử dụng máy dầu nên Ford Everest cũng khó tránh được nhược điểm chung của loại động cơ này. Theo trải nghiệm thực tế của nhiều người, nếu tăng tốc đột ngột, chân ga có độ trễ đôi chút trước khi vọt về phía trước. Nhưng đây chỉ là cái nhìn hơi khắt khe.
Đánh giá chung thì Everest cũng không quá ì khi chạy phố. Xe vẫn đem đến cảm giác lái thoải mái, dễ chịu. Với các nhu cầu sử dụng xe thông thường, Everest hoàn toàn đáp ứng ổn, thậm chí vượt ngoài mong đợi. Từ dải tốc độ 60 km/h trở lên, xe sẽ thật sự “thoát xác” và phát huy sức mạnh của mình.
Với các nhu cầu sử dụng xe thông thường, Ford Everest hoàn toàn đáp ứng ổn, thậm chí vượt ngoài mong đợi
Một điều không thể bỏ qua khi đánh giá Ford Everest 2022 – 2023 đó chính là off-road. Ở cung đường khó nhằn này, Everest chứng tỏ rất tốt bản lĩnh “SUV” thực thụ của mình. Phiên bản Titanium Plus dễ dàng chinh phục người dùng với khối động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L khoẻ bậc nhất phân khúc.
Ford Everest Titanium Plus dễ dàng chinh phục người dùng với khối động cơ Diesel Bi-Turbo 2.0L khoẻ bậc nhất phân khúc
Nhưng về khối động cơ Diesel Bi-Turbo này, vài ý kiến đánh giá từ người dùng bản trước cho biết động cơ hơi thiếu tinh tế khi lên vòng tua cao. Nếu ép nhanh trong một số tình huống thì đôi khi động cơ bị ồn và rung nhẹ.
Mặt khác, động cơ Bi-Turbo của Ford từng dính “phốt” lỗi rò rỉ dầu ở mặt bưởng cam, ống két làm mát khí nạp, cổ hút Turbo… Có quan điểm cho rằng việc Ford chỉ bố trí một phiên bản mang động cơ Bi-Turbo ở thế hệ mới này chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro nếu tiếp tục xảy ra lỗi.
Hộp số Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Sang thế hệ mới, các phiên bản Ford Everest Ambiente, Sport và Titanium đều trang bị hộp số tự động 6 cấp. Chỉ riêng bản Titanium Plus mới có hộp số tự động 10 cấp. Đây có thể được xem là một “bước lùi”. Vì ở thế hệ trước, tất cả phiên bản Ford Everest đều sử dụng hộp số 10 cấp.
Thật ra “bước lùi” này không quá khó hiểu. Bởi tương tự động cơ Bi-Turbo, hộp số tự động 10 cấp của Ford cũng từng vướng phải lùm xùm tại nhiều thị trường, kể cả Mỹ. Chuyên trang Vehicle History (Mỹ) có đề cập, hộp số tự động 10 cấp của Ford hay gặp một số hiện tượng như chuyển số chậm, tiếng động lạ khi chuyển số, tự chuyển về số N, xe nhao về phía trước, mất khả năng tăng tốc… Do đó, việc “hạ cấp” chuyển 3/4 phiên bản Ford Everest mới về hộp số 6 cấp có lẽ là một lựa chọn an toàn hơn cho Ford tại thời điểm này.
Sang thế hệ mới, các phiên bản Ford Everest Ambiente, Sport và Titanium đều trang bị hộp số tự động 6 cấp
Vô lăng Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Vô lăng Ford Everest mới vẫn giữ cái phong thái nhẹ nhàng, thư thái rất quen thuộc. Điều này giúp người lái dễ dàng xoay trở khi chạy xe trong nội thành đông đúc. Ở dải tốc cao tay lái cũng nặng hơn, chắc tay hơn. Nhưng với những ai yêu cầu cao ở cảm giác lái, một chiếc SUV sử dụng trợ lực thuỷ lực thường được đánh giá cao hơn.
Hệ thống treo, khung gầm Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Hệ thống treo Ford Everest 2022 – 2023 được hãng xe Mỹ quảng bá “độc nhất phân khúc”. Treo trước của xe loại độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng. Thiết kế này giúp xe di chuyển tốt hơn khi chạy vào nơi có góc nghiêng lớn, củng cố thế mạnh off-road. Khi chạy qua các đường sỏi đá, nhiều ổ gà, địa hình phức tạp, xe đằm hơn. Cách dập tắt các dao động ngọt ngào và nuột nà như xe con. Nhưng điều này đồng nghĩa Everest sẽ lắc lư hơn nếu chạy tốc độ cao trên đường trường.
Hệ thống treo Ford Everest 2022 – 2023 được hãng xe Mỹ quảng bá “độc nhất phân khúc”
Khả năng cách âm Ford Everest Vinh Nghệ An phiên bản 2022 – 2023
Động cơ dầu luôn ồn ào hơn máy xăng. Nhưng sang thế hệ mới, Ford Everest đã sở hữu phần cách âm hoàn thiện hơn. Hãng xe Mỹ đã gia cố thêm vật liệu cách âm, gioăng cửa dày giúp cho xe chống ồn tốt hơn. Mặc dù đi ở nơi gió lớn như những con đường nằm sát eo biển nhưng bên trong xe vẫn khá yên tĩnh.
Các phiên bản Ford Everest Vinh Nghệ An 2022 – 2023
Ford Everest 2022 – 2023 có 4 phiên bản:
- Titanium+ 2.0L AT 4×4
- Titanium 2.0L AT 4×2
- Sport 2.0L AT 4×2
- Ambiente 2.0L AT 4×2
So sánh các phiên bản ford everest Vinh Nghệ An
Điểm khác nhau giữa các phiên bản Ford Everest:
*Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
So sánh các phiên bản | Ambiente | Sport | Titanium | Titanium+ 4×4 |
Ngoại thất | ||||
Đèn phía trước | LED | LED | LED | LED Matrix |
Đèn chiếu góc | Không | Không | Không | Có |
Chỉnh đèn pha/cốt | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Mâm | 18 inch | 20 inch | 20 inch | 20 inch |
Nội thất | ||||
Vô lăng | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Màn hình đa thông tin | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 12 inch |
Cruise Control | Có | Có | Có | Tự động |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | 8 hướng | 8 hướng |
Hàng ghế thứ ba | Gập cơ | Gập cơ | Gập cơ | Gập điện |
Màn hình giải trí | 10 inch | 10 inch | 12 inch | 12 inch |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có |
Cốp điện thông minh | Không | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật | ||||
Động cơ | 2.0L Single Turbo | 2.0L Single Turbo | 2.0L Single Turbo | 2.0L Bi-Turbo |
Hộp số tự động | 6 AT | 6 AT | 6 AT | 10 AT |
Dẫn động | 1 cầu | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu |
Trang bị an toàn | ||||
Kiểm soát đổ đèo | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù, xe cắt ngang | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Không | Không | Có |
Kiểm soát áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến | Sau | Trước & sau | Trước & sau | Trước & sau |
Camera lùi | Có | Có | Có | Camera 360º |
Nên mua Everest phiên bản nào?
Trong các phiên bản, Ford Everest Ambiente tuy là phiên bản thấp nhất nhưng nhìn chung vẫn đáp ứng rất ổn các nhu cầu sử dụng thông thường. Hệ thống vận hành và an toàn không khác các bản kế cận cao hơn. Trang bị cũng không quá chênh lệch.
Để tiện nghi hơn thì phiên bản Ford Everest Sport là lựa chọn hợp lý với mức giá bán vừa tầm. Còn muốn các trang bị cao cấp như: ghế phụ chỉnh điện, màn hình giải trí kích thước lớn, cửa sổ trời, cảm biến lốp… có thể tham khảo bản Ford Everest Titanium.
Riêng Ford Everest Titanium Plus, khác biệt các bản dưới không chỉ ở trang bị mà còn về hệ thống vận hành như động cơ, hộp số, dẫn động… Do đó, nếu đề cao sức mạnh, chú trọng cảm giác lái hay thường xuyên đi xa, đi đường đèo núi, địa hình phức tạp… thì Everest Titanium Plus vẫn là lý tưởng nhất.
TỔNG QUAN VỀ Everest
NGOẠI THẤT NEW EVEREST
NỘI THẤT NEW EVEREST
Các loại xe và Thông số Kỹ thuật

Everest Sport 2.0AT 4×2
Giá: 1,112,000,000 VNĐ
Hệ Thống Treo | · Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
· Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar |
Kích Thước Và Trọng Lượng | · Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850
· Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 · Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters · Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km) | · Kết hợp : 7,2
· Ngoài đô thị : 6,1 · Trong đô thị : 9,1 |
Trang Thiết Bị An Toàn | · Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
· Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến sau / Rear parking sensor · Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With · Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 · Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) · Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror · Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Không/ Without · Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With · Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without · Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / Without · Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Không / Without · Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With · Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System · Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With · Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Không / Without · Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Có/ Cruise Control · Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Không / Without · Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Không/Without Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With · Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake · Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With · Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With · Túi khí bê / Sid Ai b Có/ With · Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With · Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags · Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl · Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái chỉnh điện 6 hướng / Driver 6 way power · Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Trang Thiết Bị bên Trong xe | · Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3
· – 8 loa/ 8 speakers – Màn hình TFT cảm ứng 8’’/ 8’’ Touch screen TFT Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth · Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT · Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
Thiết bị Ngoại Thất | · Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With
· Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Không / Without · Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With · Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Gập điện / Power fold mirror · Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With · Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành | · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500
· Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 · Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động cầu sau / RWD · Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Không / without · Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT · Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without · Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 · Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS · Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler |

Everest Titanium 2.0L AT 4WD
Giá: 1,399,000,000VNĐ
Hệ Thống Treo | · Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
· Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar |
Kích Thước Và Trọng Lượng | · Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850
· Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 · Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters · Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km) | · Kết hợp : 6,97
· Ngoài đô thị : 5,62 · Trong đô thị : 9,26 |
Trang Thiết Bị An Toàn | · Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
· Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With · Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With · Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 · Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) · Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror · Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Có / With · Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With · Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Có/ With · Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Có/ With · Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Có/ With · Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With · Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System · Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Có/ With · Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Tự động/ Adaptive cruise control · Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Có/ With · Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Có/ With · Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With · Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake · Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With · Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With · Túi khí bê / Sid Ai b Có/ With · Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With · Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags · Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With · Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl · Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng / Driver and Pass 6 way power · Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Trang Thiết Bị bên Trong xe | · Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3
· – 10 loa/ 10 speakers · – Màn hình TFT cảm ứng 8’’/ 8’’ Touch screen TFT · Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth · Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT · Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
Thiết bị Ngoại Thất | · Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With
· Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Có / With · Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With · Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror · Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Tự động/ Auto · Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With · Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành | · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156.7 KW) / 3750
· Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 · Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD · Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Có / with Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT · Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with · Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 500 / 1750-2000 · Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS · Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler |

Everest Titanium 2.0L AT 4×2
Giá: 1,181,000,000 VNĐ
Hệ Thống Treo | · Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link
· Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar |
Kích Thước Và Trọng Lượng | · Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850
· Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 · Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters · Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lit/100km) | · Kết hợp : 6,71
· Ngoài đô thị : 5,59 · Trong đô thị : 8,61 |
Trang Thiết Bị An Toàn | · Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20”/ Alloy 20″
· Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With · Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 · Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) · Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror · Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Có / With · Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With · Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without · Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / Without · Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Có/ With · Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With · Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System · Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With · Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Không / Without · Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Có/ Cruise Control · Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Không / Without · Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Không/Without · Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With · Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake · Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With · Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With · Túi khí bê / Sid Ai b Có/ With · Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With · Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags · Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With · Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl · Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng / Driver and Pass 6 way power · Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Trang Thiết Bị bên Trong xe | · Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3
· – 10 loa/ 10 speakers · – Màn hình TFT cảm ứng 8’’/ 8’’ Touch screen TFT Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth · Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin/ Dual TFT · Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
Thiết bị Ngoại Thất | · Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With
· Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Không / Without · Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With · Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror · Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual · Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With · Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành | · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500
· Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 · Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động cầu sau / RWD · Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Không / without Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT · Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without · Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS · Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler |
VẬN HÀNH
Động cơ mạnh mẽ ford everest Vinh Nghệ An
Sức mạnh đưa bạn đến đích và còn hơn thế
Động cơ Diesel 2.0L Bi-Turbo tiên tiến của Everest cho công suất 213PS và mô-men xoắn cực đại 500Nm mà vẫn rất tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ 2.0L Turbo và Bi-Turbo
Động cơ Diesel 2.0L Turbo và Bi-Turbo thế hệ mới của Ford kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp, cho công suất dồi dào bất cứ lúc nào bạn cần để chinh phục mọi địa hình. Bạn muốn thử thách Everest tới tận cùng giới hạn? Động cơ 2.0L Bi-Turbo mới kiểm soát hai turbo một cách thông minh để cải thiện mô-men xoắn, tăng độ nhạy và công suất. Những động cơ này không chỉ cho công suất mạnh mẽ, mà còn được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thiết kế khí động học
Lưới tản nhiệt mới của Everest mang kiểu dáng hiện đại và khí động học hơn trước, đạt hệ số cản thấp hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Kiểm soát Mô-men xoắn Chủ động
Tính năng Kiểm soát Mô-men xoắn Chủ động của Everest sẽ tự động truyền lực kéo đến một hoặc các bánh xe có độ bám tốt nhất, nhằm tối ưu độ bám và giúp xe vượt qua điều kiện địa hình khó khăn. Hệ thống thậm chí sẽ truyền toàn bộ lực kéo đến chỉ một bánh xe nếu phát hiện ba bánh xe còn lại không còn lực bám mặt đường.

Hệ thống Cân bằng Điện tử ford everest Vinh Nghệ An
Cảm nhận “độ bám mặt đường” với Hệ thống Cân bằng Điện tử (Electronic Stability Control – ESC) của Everest, luôn đảm bảo chiếc xe bám đường và trong tầm kiểm soát, đặc biệt là khi xe vào cua hoặc vượt xe khác. Hệ thống này còn tích hợp công nghệ Kiểm soát Giảm thiểu Lật xe, bằng cách sử dụng một cảm biến hồi chuyển để phát hiện nguy cơ lật xe và lập tức can thiệp để duy trì sự cân bằng. Hệ thống Cân bằng Điện tử giúp bạn thêm tự tin khi lái xe và luôn sẵn sàng ngay cả trong điều kiện vận hành khó khăn nhất.

Trợ lực lái Điện tử (EPAS) với Công nghệ Tự động Bù lệch hướng (Pull-Drift Compensation)
Hệ thống Trợ lực lái Điện tử (EPAS) cùng công nghệ bù lệch hướng sẽ đo góc xoay vô-lăng của người lái, rồi theo dõi sự thay đổi của điều kiện mặt đường và giúp bù lại những thay đổi nhẹ do tác động từ các yếu tố như mặt đường không bằng phẳng hoặc gió tạt ngang.

CÔNG NGHỆ
Điều khiển thông minh ford everest Vinh Nghệ An
Công nghệ thấu hiểu suy nghĩ của bạn
Thực hiện cuộc gọi rảnh tay. Đỗ xe hoàn hảo. Kiểm soát tốc độ phù hợp với mật độ giao thông khác nhau. Bất cứ bạn cần làm gì, công nghệ thông minh của Everest luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

SYNC™ 3
Hãy giữ kết nối với SYNC™3 1 trong mọi hành trình của bạn. Điện thoại của bạn được kết nối trực tiếp với màn hình cảm ứng 8-inch thông qua các ứng dụng như Applink® 2, Apple CarPlay3 hay Android Auto4. Trực quan hơn, nhạy bén hơn và ưu việt hơn so với trước đây.
- Gọi điện thoại rảnh tay
- Bật và nghe nhạc rảnh tay
- Tìm đường trên hệ thống định vị vệ tinh
- Điều chỉnh điều hòa rảnh tay

Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Chủ động ford everest Vinh Nghệ An
Bạn đã bao giờ đưa xe vào chỗ đỗ một cách hoàn hảo? Chỉ việc nhấn nút, Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe Chủ động không chỉ tìm chỗ đỗ song song thích hợp cho bạn, mà hệ thống còn tự đánh lái đưa xe vào vị trí. Bỏ tay ra khỏi vô-lăng, tất cả những gì bạn cần làm là điều khiển chân ga, phanh và cần số, hệ thống sẽ hoàn thành phần việc còn lại một cách hoàn hảo.

Hệ thống Phanh Khẩn cấp Chủ động (AEB) kết hợp Cảnh báo Va chạm
Đứng hàng đầu trong phân khúc, Everest Mới được trang bị Hệ thống Phanh Khẩn cấp Chủ động 5 (AEB) với mục đích giúp giảm thiểu va chạm. Hệ thống có khả năng nhận diện cả người và phương tiện giao thông phía trước. Tính năng Cảnh báo Va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng âm thanh, đồng thời tự động điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để giảm thiểu va chạm.


Khóa thông minh và Khởi động bằng nút bấm
Bạn có thể mở cửa xe và khởi hành mà không cần phải lấy chìa khóa ra khỏi túi. Everest sẽ tự nhận biết chìa khóa đang ở bên người lái. Bạn chỉ cần mở cửa xe và nhấn vào nút khởi động động cơ.

Cảnh báo Điểm mù (BLIS®) kết hợp hệ thống Cảnh báo Có xe Cắt ngang
Hệ thống Cảnh báo Điểm mù của Everest (BLIS®) giúp kiểm soát các phương tiện giao thông nằm trong điểm mù. Khi chuyển làn, đèn tín hiệu trên gương ngoài sẽ báo cho bạn biết có xe di chuyển trong điểm mù hay không. Hệ thống Cảnh báo Có xe Cắt ngang sẽ báo cho bạn biết nếu có xe đang đến gần từ cả hai hướng khi bạn chuẩn bị lùi xe ra khỏi điểm đỗ hoặc trên đường.

Camera lùi
Tự tin lùi xe nhờ màn hình quan sát rõ ràng toàn bộ phía sau xe. Nếu có chướng ngại vật, các cảm biến hỗ trợ phía sau sẽ phát tín hiệu cảnh báo.

Hệ thống Kiểm soát Tốc độ Tự động ford everest Vinh Nghệ An
Hãy quên đi sự phiền toái khi phải bật rồi tắt chức năng kiểm soát tốc độ khi mật độ giao thông thay đổi. Everest sẽ tự giảm tốc độ nếu phát hiện lưu thông ùn tắc, và tăng trở lại tốc độ cài đặt ban đầu khi đường thông thoáng.

Hệ thống Kiểm soát Áp suất lốp ford everest Vinh Nghệ An
Bạn không còn phải lo kiểm tra lốp xe cần bơm hay chưa. Hệ thống Kiểm soát Áp suất lốp của Everest sẽ cung cấp thông tin áp suất của từng bánh xe độc lập và cảnh báo cho bạn biết khi áp suất của lốp nào đó xuống thấp.

Hệ thống Gạt mưa tự động ford everest Vinh Nghệ An
Hệ thống cảm biến gạt mưa tự động của Everest phát hiện nước mưa bám trên kính chắn gió và tự động kích hoạt để bạn luôn có tầm nhìn tốt trong mọi điều kiện thời tiết.

Thanh cản trước mạ Chrome
– Tăng tính thể thao, độ khỏe khoắn cho chiếc xe.
– Giúp bảo vệ ốp cản trước không bị trầy xước trong các trường hợp va chạm nhẹ
chất lượng
Tiện ích thông minh ford everest Vinh Nghệ An
Hãy tận hưởng cảm giác sảng khoái trong khi khám phá thế giới ford everest Vinh Nghệ An
Mọi chi tiết như ghế bọc da cao cấp, hệ thống chống ồn chủ động hay cửa sổ trời toàn cảnh panorama đều được thiết kế đỉnh cao,
mang lại cảm giác thoải mái bất tận trên mọi hành trình cùng Everest.

Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh ford everest Vinh Nghệ An
Chỉ cần đá nhẹ chân vào điểm giữa bên dưới cản sau với chìa khóa thông minh trong túi bạn, hệ thống cảm ứng sẽ nhận diện và tự động đóng mở cửa khoang hành lý. Rất tiện lợi khi bạn đang đầy ắp đồ trên cả hai tay.

Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama ford everest Vinh Nghệ An
Mở rộng tầm nhìn của bạn và trải nghiệm cuộc sống với cửa sổ trời toàn cảnh Panorama chiếm tới gần 50% diện tích nóc xe.

Hàng ghế thứ 3 gập điện PowerFold®
Chỉ cần nhấn một nút bấm, hàng ghế thứ 3 PowerFold® của Everest sẽ gập phẳng xuống, tạo ra không gian chứa đồ rộng rãi khi cần

Bảy túi khí ford everest Vinh Nghệ An
Các túi khí trong xe Everest tạo ra một mạng lưới bảo vệ, với túi khí cho người lái và hành khách phía trước và túi khí hai bên hông. Các túi khí rèm bảo vệ mọi người cả phía trước và phía sau. Và còn có cả một túi khí bảo vệ đầu gối người lái.

Điều chỉnh đèn pha/cốt tự động ford everest Vinh Nghệ An
Everest sử dụng một camera để phát hiện xe đi ngược chiều vào ban đêm và tự động tắt/bật chế độ đèn chiếu xa khi cần thiết.
