Giá xe Ford Ranger 2020 với 7 phiên bản có giá lăn bánh cao hơn do phí trước bạ tăng từ ngày 10/4.
Ford Ranger là “ông vua” xe bán tải ở Việt Nam
Ford Ranger vẫn được biết đến là “ông vua” xe bán tải ở Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có tiệm cận Ranger về doanh số bán hàng. Ford Ranger không chỉ mang trong mình dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ mà thiết kế dòng xe này cũng đầy thể thao và hầm hố.
Otofordvinh.com xin gửi tới bạn đọc thông tin giá xe Ford Ranger cập nhật mới nhất:
1. Xe Ford Ranger 2020 giá bao nhiêu?
BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 6 NĂM 2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT | 918 |
Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT | 853 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 616 |
Tháng 9/2018, giá xe Ford Ranger 2020 đã có thay đổi lớn về phiên bản và giá bán. Trong những ngày cuối tháng 11, Ford Việt Nam đã chính thức công bố giá 2 phiên bản Ranger còn lại. Đến giữa tháng 12/2018 hãng xe Mỹ lại tiếp tục công bố giá phiên bản thấp nhất bổ sung vào danh mục 8 phiên bản Ford Ranger trong tháng 6/2020.
2. Giá xe Ford Ranger 2020 có khuyến mại gì trong tháng 6?
Khách hàng có thể tham khảo giá xe Ford Ranger và các khuyến mại trên thị trường tại đây.
3. Giá lăn bánh Ford Ranger 2020 như thế nào?
Sau khi mua xe với giá tại đại lý, người tiêu dùng sẽ phải tính toán chi phí lăn bánh để xe có thể có biển số và lưu hành hợp pháp. Các khoản thuế phí bắt buộc như:
- Phí trước bạ: 7,2% áp dụng tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn gợi ý khách hàng nên mua bảo hiểm vật chất xe (1,5% giá trị xe)- một loại chi phí rất cần thiết phải đáng để đầu tư cho mẫu xe mới. Không giống với xe con 6 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh của Ford Ranger không quá khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L bi-turbo 4×4 AT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 918.000.000 | 918.000.000 | 918.000.000 |
Phí trước bạ | 66.096.000 | 55.080.000 | 55.080.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.606.000 | 15.606.000 | 15.606.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.003.738.300 | 992.722.300 | 992.722.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 853.000.000 | 853.000.000 | 853.000.000 |
Phí trước bạ | 61.416.000 | 51.180.000 | 51.180.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.501.000 | 14.501.000 | 14.501.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 932.953.300 | 922.717.300 | 922.717.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT AT 2.2L 4×4 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 779.000.000 | 779.000.000 | 779.000.000 |
Phí trước bạ | 56.088.000 | 46.740.000 | 46.740.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.243.000 | 13.243.000 | 13.243.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 852.367.300 | 843.019.300 | 843.019.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLT MT 2.2L 4×4 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 754.000.000 | 754.000.000 | 754.000.000 |
Phí trước bạ | 54.288.000 | 45.240.000 | 45.240.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.818.000 | 12.818.000 | 12.818.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 825.142.300 | 816.094.300 | 816.094.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 711.886.300 | 704.086.300 | 704.086.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XLS 2.2 4×2 MT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 37.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 690.106.300 | 682.546.300 | 682.546.300 |
Giá lăn bánh xe Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 36.960.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.472.000 | 10.472.000 | 10.472.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 674.860.300 | 667.468.300 | 667.468.300 |
4. Thông tin xe Ford Ranger 2020
Ngoại thất xe Ford Ranger 2020
Ford Ranger 2020 đã chính thức ra mắt Việt Nam với 7 phiên bản là Ranger XL 2.2 4×4 MT, Ranger XLT 2.2L 4×4 MT, Ranger XLT 2.2L 4×4 AT, Ranger XLS 2.2 4×2 MT, Ranger XLS 2.2L 4×2 AT, Ranger Wildtrak 2.0L Single Turbo 4×2 AT và Ranger Wildtrak 2.0L Bi-turbo 4×4 AT . Ngoài một số thay đổi về thiết kế và công nghệ, động cơ mới chính là điểm nổi bật nhất trên Ranger 2020.
Lưới tản nhiệt đầu xe có thiết kế tinh tế hơn với các thanh nan ngang mỏng, vị trí cản va trước được đưa xuống thấp cùng hốc gió bên được nới rộng hơn. Trong khi phiên bản Ranger Wildtrak cao cấp được trang bị đèn pha xenon HID kết hợp cùng đèn LED chạy ban ngày thì phiên bản thường lại có một số tinh chỉnh hợp với tính năng và công dụng riêng.
Nội thất thất xe Ford Ranger 2020
Ford Ranger 2020 mới sở hữu nội thất tông màu đen cho cảm giác thể thao hơn. Trong khi phiên bản Ranger thường chỉ có hệ thống SYNC 1 thì phiên bản Wildtrak cao cấp lại sở hữu hệ thống SYNC 3. Ngoài ra, xe còn có các tiện ích nổi bật như màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh sống động, kết nối Bluetooth… Các trang bị an toàn trên bản Wildtrak cao cấp gồm hệ thống kiểm soát tốc độ tự động với cảnh báo va chạm trước, camera lùi hay hệ thống cảnh báo lệch làn. Trang bị bổ sung nổi bật nhất về tính năng an toàn của Ford Ranger mới là công nghệ an toàn cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp trong thành phố nhờ khả năng phát hiện chướng ngại vật cắt ngang đầu xe giúp phát hiện khách bộ hành và các phương tiện đi lại khác trong dải tốc độ từ 5-80 km/h giúp giảm thiểu va chạm. Bên cạnh đó, tất cả các phiên bản Ranger đều được trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử.
Động cơ xe là thay đổi lớn nhất trên Ford Ranger 2020. Theo đó, động cơ 3,2 lít trên Ranger cũ đã bị loại bỏ trên phiên bản 2020 mới. Hai phiên bản Wildtrak cao cấp nhất được trang bị động cơ tăng áp đơn và kép 2,0 lít mới kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp. Trong khi đó, các phiên bản Ranger còn lại sử dụng động cơ 2,2 lít kết hợp cùng hộp số tự động/hộp số sàn 6 cấp.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2020
Thông số | Ranger XL 2.2 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Single Turbo Diesel2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | ||||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 500 @ 1.750 – 2.000 | ||||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6 MT | 6 AT | 10 AT | ||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||||
Trợ lực lái | Có | ||||||
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 5263 x 1860 x 1830 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||||
Bán kinh vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 |